| STT | Tên ấn phẩm | Tên tác giả | Số lần mượn |
| 1 | Bông hồng tóc ngắn | Ngọc Tiên | 105 |
| 2 | Cô gái Vĩ Cầm | Ngọc Tiên | 85 |
| 3 | Nhớ đêm cõng bạn lạc rừng | Đặng Vương Hưng | 77 |
| 4 | Đôi bạn chân tình | Trung Đỉnh | 77 |
| 5 | Chú chim Thanh Xuân | Thanh Văn | 69 |
| 6 | Đứa con của đảo | Nông Văn Túc | 51 |
| 7 | Toán tuổi thơ 2 số 204+205 | Bộ giáo dục và đào tạo | 48 |
| 8 | Toán tuổi thơ 2 số 215 | Bộ giáo dục và đào tạo | 47 |
| 9 | Toán tuổi thơ 2 số 214 | Bộ giáo dục và đào tạo | 42 |
| 10 | Cô gái nhân hậu | Ngọc Sơn | 41 |
| 11 | Cậu em quý báu | Thủy Tiên | 41 |
| 12 | Thơ nhà giáo Hải Dương | Trần Đăng Khoa | 40 |
| 13 | Nắng non trên vòm lá | Vũ Thị Thanh Hòa | 40 |
| 14 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 03/ 447 năm 2020 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 40 |
| 15 | Búp bê kỳ ảo | Hoàng Quyền | 38 |
| 16 | Hướng dương mùa hạ | Hoàng Quyền | 37 |
| 17 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 03/ 423 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 36 |
| 18 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 465 năm 2020 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 36 |
| 19 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 9/ 409 + 411 năm 2018 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 35 |
| 20 | Toán tuổi thơ 2 số 192+193 | Bộ giáo dục và đào tạo | 35 |
| 21 | Toán tuổi thơ 2 số 202 | Bộ giáo dục và đào tạo | 34 |
| 22 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 12/ 441 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 34 |
| 23 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 01/ 443 năm 2020 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 33 |
| 24 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 11/ 439 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 32 |
| 25 | Toán tuổi thơ 2 số 211 | Bộ giáo dục và đào tạo | 32 |
| 26 | Đứa con thân yêu | Lâm Viên | 32 |
| 27 | Toán tuổi thơ 2 số 206 | Bộ giáo dục và đào tạo | 31 |
| 28 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 10/ 437 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 31 |
| 29 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 09/ 434+435 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 30 |
| 30 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 04/ 450+451 năm 2020 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 29 |
| 31 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 4/ 403+404 năm 2018 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 29 |
| 32 | Hướng dẫn trọng tâm ôn luyện thi vào lớp 10 môn ngữ văn | Lã Minh Luận | 29 |
| 33 | Toán học và tuổi trẻ số 485 | Lê Mai | 28 |
| 34 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 467 tháng 1 năm 2021 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 28 |
| 35 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 12/ 393 năm 2017 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 28 |
| 36 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 05/ 454+455 năm 2020 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 28 |
| 37 | Toán tuổi thơ 2 số 212 + 213 | Bộ giáo dục và đào tạo | 28 |
| 38 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 1/ (396+397) năm 2018 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 26 |
| 39 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 05/ 430+431 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 26 |
| 40 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 01/ 419 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 26 |
| 41 | Toán học và tuổi trẻ số 495 | Lê Mai | 26 |
| 42 | Đề cương bài giảng lịch sử huyện Tứ Kỳ | Hoàng Vũ Chăm | 25 |
| 43 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 04/ 426+427 năm 2019 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 25 |
| 44 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 10/ 389 năm 2017 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 25 |
| 45 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 10/ 413 năm 2018 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 25 |
| 46 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 2/ 399 năm 2018 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 25 |
| 47 | Tạp chí Văn học và tuổi trẻ số 3 (375) năm 2017 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 25 |
| 48 | Toán tuổi thơ 2 số 203 | Bộ giáo dục và đào tạo | 25 |
| 49 | Bình văn | Trần Hòa Bình | 25 |
| 50 | Thương nhớ mười hai | Vũ Băng | 24 |
| 51 | Toán tuổi thơ 2 số 197+198 | Bộ giáo dục và đào tạo | 24 |
| 52 | Tiểu thuyết thứ 5 (tác giả và tác phẩm) | Anh Chi | 24 |